PRONUNCIATION
Từ tận cùng là | Thường phát âm là | Thêm –S/ES đọc là | Ví dụ |
-p, -pe | / p / | / s / | Stops, hopes, develops, copes |
-t, -te | / t / | Bats ,hats, hates, writes | |
-k, -ke | / k / | Books, looks, breaks, makes | |
-gh, -ph | / f / | Laughs, photographs | |
-th | / θ / | Lengths, deaths | |
-x, -s, -ce, -se | / s / | / iz / | Boxes, kisses, pieces, houses |
-se | / z / | Uses (v), browses | |
-sh | / ∫ / | Washes, smashes | |
-ge | / ʤ / | Languages, bridges, ranges | |
-ch | / t∫ / | Watches, matches, catches | |
Các trường hợp còn lại | / z / | Pens, tables, disappears,lives, smiles | |
Lưu ý: Các từ tận cùng là e thì ta không tính chữ e mà tính chữ cái kề trước nó. | Ví dụ:
– smokes, makes -> s phát âm là /s/ – lives, smiles -> s phát âm là / z / |
Từ tận cùng là | Thường phát âm là | Thêm –ED đọc là | Ví dụ |
-d, -de | / d / | / id / | Decided, needed |
-t, -te | / t / | Wanted, dedicated | |
-k, -ke | / k / | / t / | Looked, caked, |
-gh, -ph | / f / | Laughed, paragraphed | |
-x, -s, -ce, -se | / s / | Mixed, missed, pronounced | |
-p, -pe | / p / | Dropped, developed, roped | |
-sh | / ∫ / | Established, finished | |
-ch | / t∫ / | Scratched, stretched | |
Trường hợp còn lại và các nguyên âm | / d / | Used (v), prepared, cleaned, stayed | |
Lưu ý: Các từ tận cùng là e thì ta không tính chữ e mà tính chữ cái kề trước nó. | Ví dụ:
– smoked, maked -> ed phát âm là /t / – lived, smiled ->ed phát âm là /d/ |
1 Comment
Rất hữu ích cho Hs 12 ôn thi THPT QG