A/ Trọng âm ở từ có 2 âm tiết:
I) Đa số động từ có 2 âm tiết thì âm tiết thứ 2 nhận trọng âm chính :
Eg: es’cape, for’get, be’gin, ac’cept ….
Ngoại lệ : ’promise, ’answer, ’enter, ’listen, ’open,…
II) Đa số danh từ và tính từ 2 âm tiết có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ nhất:
Eg: ‘butcher, ‘standard, ‘busy, ‘handsome ….
Ngoại lệ: ma’chine, mis’take, a’lone, a’ware,…
III) Một số từ vừa là danh từ, vừa là động từ có trọng âm chính không đổi:
Eg: ad’vice/ ad’vise, ’visit, re’ply, ’travel,’promise, ’picture …
Còn lại đa số các từ có 2 âm tiết mà có 2 chức năng thì trọng âm thay đổi theo chức năng của từ:
Eg: ’record (noun) / re’cord (verb),
’present (noun) / pre’sent (verb), ’desert (noun) / de’sert (verb) ….
B/ Những trường hợp khác
I) Các từ có tận cùng bằng các hậu tố sau có trọng âm chính rơi vào âm tiết đứng ngay trước hậu tố đó.
1/ -tion : pro’tection. compu’tation …
2/ -sion : de’cision, per’mission …
3/ -ic; -ical : ar’tistic, e’lectric, po’litical, ‘practical … Ngoại lệ : ‘politics
4/ -ity : a’bility, ne’cessity …
5/ -ial ; ially : me’morial, in’dustrial, arti’ficially, e’ssentially …
6/ -itive : com’petitive, ‘sensitive …
7/ -logy : e’cology, tech’nology…
8/ -graphy; -etry : ge’ography, trigo’nometry…
II) Những hậu tố sau thường được nhận trọng âm chính.
1/ -ee : de’gree, refe’ree…
2/ -eer : mountai’ner, engi’neer…
3/ -ese : Japa’nese, Chi’nese …
4/ -ain (chỉ áp dụng cho động từ) : re’main, con’tain…
5/ -aire : questio’naire, millio’naire…
6/ -ique : tech’nique, an’tique…
7/ -esque : pictu’resque..
Ngoại lệ : com’mittee, ‘coffee
IV) Hầu hết các tiền tố và hậu tố khi thêm vào không làm thay đổi trọng âm chính của từ đó.
Tiền tố : un- , im- , in- , ir- , dis- , non- , en- , re- , over- , under-
Hậu tố: -ful, -less, -able, -al, -ous, -ly, -er, -ise/ -ize, -ing, -ment, -hood, -ship, -ness
V) Trọng âm ở các từ ghép
‘dishwasher, ‘filmmaker, ‘typewriter, ‘praiseworthy, ‘waterproof, ‘lightning-fast …
2. Tính từ ghép có từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm chính rơi vào từ thứ 2, tận cùng là động từ phân từ 2.
I.Different sound
14. A.choir B.cheap C.child D.chair
15. A.charge B.child C. teacher D.champagne
16.A. reason B.clear C. mean D.each
17.A. motion B. question C. mention D. fiction
1D | 2A | 3B | 4A | 5C | 6C | 7D | 8A | 9D | 10C |
11C | 12B | 13C | 14A | 15D | 16B | 17B | 18C | 19C | 20B |
21A | 22C | 23A | 24A | 25B | 26A | 27D | 28B | 29A | 30C |
II.Stress
8 A. participant B. publicity C. competitive D. individual
9 A. interfere B. memory C. personal D. vertical
10 A. award B. defeat C. refer D. scuba
1A | 2B | 3D | 4B | 5A | 6B | 7C | 8B | 9A | 10D |
11B | 12A | 13C | 14B | 15A | 16A | 17D | 18D | 19D | 20C |
21C | 22D | 23D | 24D | 25D | 26C | 27C | 28A | 29A | 30B |
2 Comments
Very useful for 12 – grade – students
Very good!